SBT toán 6 tập 2 bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Trang 31

Giải sách bài tập toán 6 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Đây là bài hướng dẫn cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích đối với các bạn trong học tập.

Bài tập & Lời giải

Bài 111: trang 31 sbt Toán 6 tập 2

Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:

$$1h\,15ph; 2 h\,20ph; 3h\,12ph$$

Xem lời giải

Bài 112: trang 31 sbt Toán 6 tập 2

Tính

a) \(6{3 \over 8} + 5{1 \over 2}\)b) \(5{3 \over 7} - 2{3 \over 7}\)
c) \( - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5}\)d) \( - 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7}\)

Xem lời giải

Bài 113: trang 31 sbt Toán 6 tập 2

Điền số thích hợp vào ô vuông:

a) \(4{2 \over 5} \div 2 = {{...} \over 5}.{1 \over {...}} = {{...} \over {...}} = ...\) 

b) \(4{2 \over 5} \div 2 = \left( {4 + {2 \over 5}} \right) \div 2 = ... + {{...} \over {...}} = ...\)

Xem lời giải

Bài 114: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Tìm x biết

a) \(0,5x - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\)b) \(x \div 4{1 \over 3} =  - 2,5\)
c) \(5,5x = {{13} \over {15}}\)d) \(\left( {{{3x} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}}\)

Xem lời giải

Bài 115: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc \(26{1 \over 4}km/h\) hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?

Xem lời giải

Bài 116: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Tìm x, biết:

a) \(y + 30\%y = -1, 3\)

b) \(y - 25\% y = {1 \over 2}\)                    

c) \(3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} =  - 13,25\)

Xem lời giải

Bài 117: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3 hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số $a, b, c, d, e, g$:

Xem lời giải

Bài 118: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Viết các phân số dưới \({7 \over {10}};{{10} \over {21}};{7 \over 8}\) dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau

Xem lời giải

Bài 119: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Tính một cách hợp lý

a) \(4{3 \over 4} + \left( { - 0,37} \right) + {1 \over 8} + \left( { - 1,28} \right) + \left( { - 2,5} \right) + 3{1 \over {12}}\) 

b) \({3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}}\) 

c) \({{{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 2}} \over {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}}\) 

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 13.1: trang 33 sbt Toán 6 tập 2

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:

A) Hỗn số \(2{3 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là1) \( - {{17} \over 7}\)
B) Hỗn số \( - 2{3 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là2) \({{36} \over 7}\)
C) Hỗn số \( - 3{2 \over 5}\) viết dưới dạng phân số là3) \({{17} \over 7}\)
D) Hỗn số \(5{1 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là4) \( - {{13} \over 5}\)
 5) \( - {{17} \over 5}\)

Xem lời giải

Bài 13.2: trang 33 sbt Toán 6 tập 2

Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:

CâuĐúngSai
a) Hỗn số \( - 3{1 \over 4}\) bằng \( - 3 + {1 \over 4}\)  
b) Hỗn số \(6{2 \over 7}\) bằng \({{44} \over 7}\)  
c) Hỗn số \( - 10{4 \over 5}\) bằng \( - 10 - {4 \over 5}\)  
d) Hỗn số \( - 3{5 \over 8} + 5\) bằng \(2{5 \over 8}\)  

Xem lời giải

Bài 13.3: trang 34 sbt Toán 6 tập 2

Tìm các phân số tối giản biết rằng: tích của tử và mẫu bằng 220; phân số tối giản đó có thể biểu diễn bởi một số thập phân

Xem lời giải

Bài 13.4: trang 34 sbt Toán 6 tập 2

So sánh: \(A = {{{{20}^{10}} + 1} \over {{{20}^{10}} - 1}}\) và \(B = {{{{20}^{10}} - 1} \over {{{20}^{10}} - 3}}\)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình giúp bạn học tốt hơn.