SBT tiếng Anh 6: C. On the move Unit 7 Your house

Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý về phần C. Around the house (Xung quanh ngôi nhà) của Unit 7: Your house (Nhà của bạn) cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách bài tập giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.

1. Complete the sentences with the correct form of the verbs. - Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ.

  • a) My teacher ___goes___ to work by motorbike. (Cô giáo tôi đi làm bằng xe máy.)          
  • b) These people ___ travel___ to work by bus. (Những người này đi làm bằng xe buýt.)                     
  • c) Jane ___walks___ to school. (Jane đi bộ đến trường.)
  • d) How ___does___ Minh ___go___ to school? (Minh đi đến trường bằng cách nào?)                             
  • e) I ___walk___ to school. (Tôi đi bộ đến trường.)                                               
  • f) Mrs. Lan ___travels___ to Ha Noi by plane. (Mrs. Lan đến Hà Nội bằng máy bay.)                  

 2. Look at the pictures. Then write questions and answers about how the people go. - Nhìn vào tranh, sau đó viết câu hỏi và trả lời về cách mọi người đi lại.

Example:

  1. a) How does Mr. Ba go to work? (Ông Ba đi làm bằng phương tiện nào?)
    => He walks. (Ông ấy đi bộ.)
  2. b) How do Mai and Hoa go to work? (Mai và Chi đi làm bằng phương tiện nào?)

  3. => They ride a bike. (Họ đạp xe đạp.)
  4. c) How does Mr. Nam go to work? (Bác Nam đi làm bằng phương tiện nào?)
    => He goes by plane. (bác ấy đi bằng máy bay.)
  5. d) How does Mrs. Loan go to work? (Bà Loan đi làm bằng phương tiện nào?)
    => She takes a train. (Bà ấy bắt tàu hỏa.)
  6. e) How do students go to work? (Học sinh đi học bằng phương tiện nào?)
    => They go by bus. (Họ đi bằng xe buýt.)

3. Complete the passage with the correct form of the verbs. - Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ

This is my sister Trang. She is a teacher. She ...teaches... (teach) at a small school in the village. She ...(a)... (get) gets up at six. Every morning she ...(b)... (leave) leaves the house at a quarter to seven. The school is not near my house, so she ...(c)... (go) goes to work by bicycle. Her class ...(d)... (start) starts at seven and ...(e)... (end) ends at eleven. My sister ...(f)... (ride) rides home and ...(g)... (have) has lunch at a quarter to twelve.

Hướng dẫn dịch:

Đây là chị gái tôi tên là Trang. Chị ấy là giáo viên. Chị ấy dạy ở 1 ngôi trường nhỏ trong làng. Chị ấy thức dậy lúc 6 giờ. Mỗi sáng chị ấy rời nhà lúc 7 giờ kém 15 phút. Trường không gần nhà tôi nên chị ấy đi đến nơi làm việc bằng xe đạp. Lớp chị ấy bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 11 giờ. Chị gái của tôi đạp xe về nhà và ăn trưa lúc 12 giờ kém 15 phút.

4. Answer questions about you. - Trả lời câu hỏi về bạn

a) Do you have school in the morning? (Bạn có học sáng không?)

=> Yes, I do. (Có.)

b) What time do you leave the house? (Bạn rời nhà lúc mấy giờ?)

=> I leave the house at 6.45. (Tôi rời nhà lúc 6.45.)

c) How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)

=> I ride a bike. (Tôi đạp xe.)

d) What time do your classes start? (Lớp học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

=> They start at 7.00. (Chúng bắt đầu lúc 7 giờ.)

e) What time do they end? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)

=> They end at 11.30. (Chúng kết thúc lúc 11.30.)

f) What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?)

=> I do my homework. (Tôi làm bài tập về nhà.)

5. Write the questions. - Viết câu hỏi

Example:

She goes to school on foot.

=> How does she go to school?

  • a) My parents go to work by motorbikes. (Bố mẹ tôi đi làm bằng xe máy.)
    => How do your parents go to work?
  • b) We travel to Ha Noi by train. (Chúng tôi đến Hà Nội bằng tàu hỏa.)
    => How do you travel to Hanoi?
  • c) Chi goes to work by car. (Chi đi làm bằng ô tô.)
    => How does Chi go to work?
  • d) My father goes to Ho Chi Minh City by plane. (Bố tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay.)
    => How does your father go to HCM City?
  • e) Her sister goes to school by bike. (Chị gái tôi đi học bằng xe đạp.)
    => How does her sister go to school?

6. Write the questions for the answers. Viết câu hỏi cho câu trả lời

  1. a) I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)
    => What time do you get up?
  2. b) Lan goes to school by bike. (Lan đi học bằng xe đạp.)
    => How does Lan go to school?
  3. c) They live in a small house in the country. (Họ sống trong một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn.)
    => Where do they live?
  4. d) We travel to Da Nang by car. (Chúng tôi đến Đà Nẵng bằng ô tô.)
    => How do you travel to Da Nang?
  5. e) My mother goes to the market by motorbike. (Mẹ tôi đi chợ bằng xe máy.)
    => How does your mother go to the market?

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng Anh 6, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng Anh 6 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ