Language focus Unit 7: World population Dân số thế giới

Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm /kl/, /gl/,/kr/, /gr/ và /kw/trong tiếng Anh, cũng như ôn tập về câu điều kiện trong câu gián tiếp . Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.

I. Từ vựng

  • Glean: mót (Lúa, gạo), lượm nhặt
  • Cranky: tròng trành

II. Cấu trúc cần lưu ý

  • Âm /kl/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái "k" và "l" (Đọc liền thành một âm)
  • Âm /gl/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “g” và “l”(Đọc liền thành một âm)
  • Âm /kr/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “k” và “r”(Đọc liền thành một âm)
  • Âm /gr/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “g” và “r”(Đọc liền thành một âm)
  • Âm /kw/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm của chữ cái "qu"
  • Câu điều kiện loại I và II: xem hướng dẫn CĐK loại I tại đây, xem hướng dẫn CĐK loại II tại đây
  • Câu điều kiện loại III: xem hướng dẫn tại đây

III. Hướng dẫn giải bài tập

1. Pronunciation:

Listen and repeat:

/kl/

  • Clean: dọn sạch
  • Class: Lớp học
  • Claim: nhận
  • Quikly: Nhanh chóng

/gl/:

  • Glean: mót (Lúa, gạo), lượm nhặt
  • Glass: ly
  • Struggle: chống lại
  • Ugly: xấu xí

/kl/:

  • Crowd: đám đông
  • Cranky: tròng trành
  • Crash: làm vỡ
  • Creature: sinh vật

/gr/:

  • Grow: phát triển
  • Green: xanh lá
  • Grouping: theo nhóm
  • Ground: mặt đất

/kw/:

  • Quarrel: Cãi cọ
  • Quarter: phần tư
  • Quality: chất lượng
  • Queen: nữ hoàng

Practise reading aloud this dialogue:

  • A: Didn’t you go to the cricket club?
  • B: yes, I did go to the cricket club.
  • A: Was it crowded?
  • B: Greg was there, yes. And Robert Queen was there, too.
  • A: Does Rorbert Queen like cricket?
  • B:  No, he doesn’t. He Quarrel with Greg. He went to the pub and drank some glasses of beer.
  • A: Oh dear!
  • B: Mm. Shall I take your clothes to the cleaner’s?

2. Grammar:

Exercise 1. Put the verbs in brackets into the correct form. Add ’ll/will, or ’d/would if necessary.

  • 1. I (drive)     ……. world drive …… to work if I had a car.
  • 2. Where in Vietnam would you like to live if you (can)…… could choose….choose?
  • 3. If the weather (be)……is…….good, we will have lunch outside.
  • 4. If the company offers me a job, I think I (take)…… will take …..it.
  • 5. Many people would be out of work if that factory (close) …… closed …….down.
  • 6. It you finish before 4:30, I (come)…… will come ……..and pick you up.

Exercise 2. Put the verbs in brackets into the correct form

  • 1. They would have paid you more if they (be told)…… had been told ….of its value.
  • 2. If I (realise) …… had realized…..that Greg wanted to get up early, I would have woken him up.
  • 3. If you had had breakfast, you (not/be)…… wouldn't have been …….hungry.
  • 4. If they had had enough money, they (buy)……… would have bought ……that house.
  • 5. If he (study) …… had studied………harder, he would have passed the exams.

Exercise 3. Change the following conditional sentences into reported speech

  • 1. “I will come to see you if I have time,” the man said to her.

->The men told her he would come to see her if he had time.

  • 2. “What would you say if someone stepped on your feet?” he asked her.

->  He asked her what she would say if someone stepped on her feet.

  • 3. “If it doesn’t rain, we will go out with you,” they said to me.

-> They told me if it didn't rain, they would go out with me.

  • 4. “What would you do if you were a billionaire?” the man asked the woman.

-> The man asked the woman what she would do if she were a billionaire.

  • 5. “If you had asked me, I would have lent vou my motorbike.” the man said to me.

-> The man told me if I had asked him, he would have lend me his motorbike.

  • 6. “They would be very disappointed if you did not come," the man said to his daughter.

-> The man told his daughter the would be very disappointed if she didn't come.

  • 7.“I’m sure they will understand if you explain the situation to them” the boy said to the girl.

-> The boy told the girl he was sure they would understand if she explained the situation to them.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 11, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 11, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 11 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Unit 1: Friendship Tình bạn

Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

Unit 3: A party Bữa tiệc

Unit 4: Volunteer working Công việc tình nguyện

Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ

Unit 6: Competition Những cuộc thi đấu

Unit 7: World population Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations

Unit 9 : The Post Office

Unit 10 : Nature in Danger

Unit 11 : Sources of Energy

Unit 12 : The Asian Games

Unit 13 : Hobbies

Unit 14 : Recreation

Unit 15 : Space Conquest

Unit 16 : The Wonders of the World

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.