Language focus 4

Phần language focus 4 ôn tập cho bạn học từ vựng và ngữ pháp đã học của 3 unit 10,11,12 bao gồm thì quá khứ đơn,các từ định lượng, cách sử dụng 'so','either','neither','too' và các câu mệnh lệnh. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Language Focus 4 

1. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)

a)

  • A: Did you do your homework last week? (Tuần trước bạn có làm bài tập về nha không?)
  • B: No, I didn't. I watched TV. (Không, mình xem TV)

b)

  • A: Did you eat dinner at home on last Wednesday? (Tối thứ tư trước bạn có ăn tối ở nhà không?)
  • B: No, I didn't. I ate dinner at a food stall. (Không. Mình ăn ở một quán ăn)

c)

  • A: Did you play basketball yesterday? (Hôm qua bạn chơi bóng rổ à?)
  • B: No, I didn't. I went to the movie theatre. (Không. Mình đi xem phim)
  • d)
  • A: Did you watch the foodball matchbetween Viet Nam and Australia yesterday? (Hôm qua bạn có xem trận bóng giữa Việt Nam và Úc không)
  • B: No, I didn't. I learned English lessons. (Không, Mình có tiết học tiếng Anh)

e)

  • A: Did you play football yesterday?  (Hôm qua bạn chơi đá banh à?)
  • B: Yes, I did. (Đúng vậy)

2. Indefinite Quantifiers (Từ định lượng bất định)

a) Write the correct expression.

  • A. a little coffee   
  • B. a lot of tea / too much tea
  • C. a little sugar
  • D. lots of salt      
  • E. a lot of coffee

b) Complete the dialogues

A.

  • Mrs Quyen: Lan, add some salt to the vegetables, please. (Lan, thêm muối vào rau con nhé)
  • Lan: A lot or little? (nhiều hay ít?)
  • Mrs Quyen: Only a little, I think. (Một chút thôi, mẹ nghĩ vậy)

B.

  • Dr Le: You must drink a lot of water every day. (Bạn phải uống nhiều nước mỗi ngày)
  • Ba: Yes, doctor. (Vâng ạ, thưa bác sĩ)

C.

  • Mr Nhat : Stop, please. That is too much coffee. (Dừng lại. Quá nhiều cà phê mất tồi.)
  • Waitress: I'm sorry, Sir. I'll clean the table for you. (Thật xin lỗi ngài. Tôi sẽ dọn sạch bàn cho ngài.)

D.

  • Minh: Can you give me some paper, Nam? (Cho mình mấy tờ giấy được không, Nam?)
  • Nam : I'm sorry. I only have a little and I need it. (Mình xin lỗi. Mình chỉ còn rất ít và mình cần nó.)

3. TOO and EITHER

a) Thực hành với một bạn. Đọc bài hội thoại.

Dịch bài:

  • Ba : Tôi thích xoài.
  • Nam: Tôi cũng thích xoài.
  • Ba : Tôi không thích chuối.
  • Nam: Tôi cũng không thích chuối.
  • Ba : Tôi thích kẹo.
  • Nam: Tôi cũng thích kẹo.
  • Ba : Tôi không thích trứng.
  • Nam: Tôi cũng không thích trứng.

b) Hãy nhìn vào hình. Viết bài hội thoại tương tự cùng với một bạn.

Giải:

  • A: I like mangoes.
  • B: I like mangoes, too.
  • A: I don't like papaya.
  • B: I don't like papaya, either.
  • A: I don't like bananas.
  • B: I don't like bananas, either.
  • A: I like corn.
  • B: I like corn, too.
  • A: I don't like spinach.
  • B: I don't like spinach, either.
  • A: I don't like fish.
  • B: I don't like fish, either.
  • A: I don't like potatoes.
  • B: I don't like potatoes, either.
  • A: I don't like chicken.
  • B: I don't like chicken, either.
  • A: I like beef.
  • B: I like beef, too.

 

4. SO and NEITHER

Work with a partner. Read. Then look at the pictures in exercise 3. (Thực hành cùng với một bạn. Đọc. Sau đó nhìn vào các hình ở bài tập 3.)

Make up eight dialogues with so and neither. (Viết 8 đoạn hội thoại với SO và NEITHER.)

Giải:

  • a) A: I like mangoes.
  • B: So do I.
  • c) A: I don't like papaya.
  • B: Neither does my brother.
  • b) A: I don't like bananas.
  • B: Neither do I.
  • d) A: I like corn.
  • B: So do I.
  • e) A: I don't like spinach.
  • B: Neither does my sister.
  • f) A: I like sweet potatoes.
  • B: So do I.
  • g) A: I don't like chicken.
  • B: So do my family.
  • h) A: I like beef.
  • B: So does my brother.

5. Imperatives (Câu mệnh lệnh)

Complete the instructions. (Hoàn thành các lời chỉ dẫn.)

Giải:

  • a) Peel the onions. (Lột củ hành.)
  • b) Wash the cucumbers and the onions. (Rửa dưa và củ hành.)
  • c) Slice the cucumbers and the onions. (Cắt dưa và củ hành thành từng miếng.)
  • d) Mix the slices. (Trộn các miếng này.)
  • e) Add a little salt, sugar and vinegar to the mixture. (Thêm một ít muối, đường và giấm vào hỗn hợp.)
  • f) Stir the mixture. (Đảo hỗn hợp.)
  • g) Wait for five minutes and the salad is ready to serve. (Chờ 5 phút và món rau trộn sẵn sàng để dùng.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 7, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 7, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

 

Unit 1:Back to school

Unit 2: Personal information

Unit 3: At home

Unit 4: At school

Unit 5: Work and Play

Unit 6: After school

Unit 7: The world of work

Unit 8: Places

Unit 9: At home and away

Unit 10: Health and Hygiene

Unit 11: Keep fit, stay healthy

Unit 12: Let's eat

Unit 13: Activities

Unit 14: Freetime fun

Unit 15: Going out

Unit 16: People and places

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.