Language focus 2

Đây là phần giúp bạn học ôn tập toàn bộ ngữ pháp của 3 unit 4,5,6 bao gồm: Thì hiện tại tiếp diễn, this/that/these/those, cách nói giờ, từ vựng về các môn học, trạng từ tần xuất và cách đưa ra lời gợi ý. Bài viết sau đây sẽ là lời gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

LANGUAGE FOCUS 2

1. Present Progressive Tense (thì Hiện tại tiếp diễn)

Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn)

Giải:

It is six thirty in the evening. Lan is doing her homework. She's writing an English essay. Mr Thanh is reading a newspaper and Mrs Quyen is cooking dinner. Liem and Tien, Lan's brothers, are playing soccer in the backyard. Liem is kicking the ball and Tien is running after.

Dịch:

Đã 6 giờ tối. Lan đang làm bài tập về nhà. Cô ấy đang viết một bài văn tiếng Anh. Ông Thành thì đang đọc báo và bà Quyên thì nấu bữa tối. Liêm và Tiến, anh trai Lan, đang chơi đá bóng ở sân sau nhà. Liêm đan sút quả bóng và Tiến chạy đằng sau.

2. This and That, These and Those

Complete the dialogue. (Hoàn thành các bài hội thoại)

Giải:

a)

  • Mother: This room is very untidy. (Phòng bừa bộn quá)

b)

  • Mother: Put this bag away. (Cất cặp đi con)
  • Son: That isn't my bag, Mom. This is my bag. (Đó không phải cặp con. Đây mới là cặ con)

c)

  • Mom: Put these dirty socks in the washing basket. (Cất những chiếc quần đùi bẩn này vào rổ giặt đi con)
  • Son: These socks? (Những quần đùi này ơ ạ)
  • Mom: No. Those socks on the bed. (Không. Những cái quần trên giường ấy.)

d)

  • Mother: Throw away these comics. (Ném bỏ những quyển truyện tranh này mau con)
  • Son: But I like those comics, Mom. (Nhưng con thích truyện tranh ạ)

3. Time

Write the correct time. (Viết giờ đúng)

Giải:

a)

  • Ba: What time is it? (Mấy giờ rồi cậu?)
  • Nam: It's nine forty./It's twenty to ten. (9.40)

b)

  • Lan: What time does the movie start? (Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ thế cậu?)
  • Hoa: It starts at seven fifteen / a quarter past seven/fifteen past seven. (Nó bắt đầu lúc 7.15)

c)

  • Mrs Quyen: Will you be home for dinner tonight? (Anh sẽ về nhà ăn tối chứ?)
  • Mr Thanh: No. I'll be home at half past ten. /ten thirty. (Không. Anh sẽ về lúc 10.30)

d)

  • Miss Lien: Can you come to school early tomorrow? (Ngày mai em đến trường sơm được không?)
  • Nam: Yes, Miss Lien. I will come at a quarter to seven /six forty-five. (Dạ vâng ạ. Em sẽ đến lúc 6.45)

4. Vocabulary: Subjects (Môn học)

  • a) Physical Education (Giáo dục thể chất/ thể dục)
  • b) Physics (Vật lý)
  • c) Math (Toán)
  • d) Geography (Địa lý)
  • e) English (Tiếng Anh)
  • f) History (Lịch sử)

5. Adverbs of Frequency (Trạng từ tần suất)

Giải:

  • a) Ba never goes to the cafeteria at lunch time. (Ba không bao giờ đi đến quán cà phê vào giờ ăn trưa.)
  • b) Ba seldom rides his bike to school. (Ba ít khi lái xe đạp đến trường.)
  • c) He always pratices playing the guitar after school. (Anh ấy luôn luôn chơi guitar sau giờ học.)
  • d) He usually does his homework in the evening. (Anh ấy thường làm bài tập về nhà của mình vào buổi tối.)
  • e) He often plays computer games. (Anh ấy thường chơi trò chơi điện tử.)

6. Making Suggestions (Đưa ra gợi ý)

Write down possible dialogues.(Viết bài hội thoại)

Lan: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.)
Hoa: OK. (Ừ.)

Minh: Should we play table tennis? (Chúng ta hãy chơi bóng bàn đi.)
Nam: I’m sorry. I can’t. (Rất tiếc. Mình không biết chơi.)

Ba: Would you like to play basketball? (Bạn chơi bóng rổ với tôi nhé!)
Nga: I’d love to. (Tôi thích lắm.)

Giải:

Mai: Let's go to the movie this evening. (Chúng ta đi xem phim vào tối nay đi.)
Dung: Ok.

Viet: Shall we play volleyball after school? (Chúng ta chơi bóng chuyền sau giờ học nhé?)
Nam: I'd love to.

Ba: Let's play soccer. (Chơi bóng đá đi cậu)
Hung: I'm sorry, I can't. (Xin lỗi, mình không thể)

Dung: Would you like to go to my house to listen to music? I have some new discs. (Cậu muốn đến nhà mình nghe nhạc không? Mình có mấy cái đĩa nhạc mới.)
Hoa: I'm sorry, I can't. I have a lot of homework to do. Thanks anyway. (Xin lỗi, mình không đến. Mình còn nhiều bài tập phải làm. Cảm ơn cậu.)

Xem thêm các bài Tiếng Anh 7, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 7, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

 

Unit 1:Back to school

Unit 2: Personal information

Unit 3: At home

Unit 4: At school

Unit 5: Work and Play

Unit 6: After school

Unit 7: The world of work

Unit 8: Places

Unit 9: At home and away

Unit 10: Health and Hygiene

Unit 11: Keep fit, stay healthy

Unit 12: Let's eat

Unit 13: Activities

Unit 14: Freetime fun

Unit 15: Going out

Unit 16: People and places

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.