A. Hoạt động khởi động
Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
- Em đã biết khái niêm ước và bội của một số tự nhiên, hãy viết: Ư(6); B(6).
Trả lời:
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; B(6) = {0; 6; 12; 18; … }
- Em hãy tìm số nguyên x, y sao cho: x.y = -6.
Trả lời:
Các cặp số nguyên x, y thỏa mãn là: -1 và 6; 1 và -6; 2 và -3; -2 và 3.
- Hãy tìm ba số nguyên chia hết cho -6.
Trả lời:
Ba số nguyên chia hết cho -6 là -6; -12; 18.
B. Hoạt động hình thành kiến thức:
1. Đọc kĩ nội dung sau:
a) Tìm các ước của 8, các bội của -3.
Trả lời:
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}; B(-3) = {0; -6; 6; -12; 12;…}
b) 27, 36 có là bội của 9 không? Dự đoán xem các số 27; 27 + 36; 27 – 36 có là bội của -9; -3; 3 không? Giải thích.
Trả lời:
Ta có: 9.3 = 27 $\Rightarrow$ 27 là bội của 9;
9.4 = 36 $\Rightarrow$ 36 là bội của 9.
Ta có: (-9).(-3) = 27 $\Rightarrow$ 27 là bội của -9; -3;
9.3 = 27 $\Rightarrow$ 27 là bội của 3.
Ta có: 27 + 36 = 63;
(-9).(-7) = 63 $\Rightarrow$ 27 + 36 là bội của -9;
(-3).(-21) = 63 $\Rightarrow$ 27 + 36 là bội của -3;
3. 21 = 63 $\Rightarrow$ 27 + 36 là bội của 3.
Ta có: 27 - 36 = -9;
(-9).1 = -9 $\Rightarrow$ 27 + 36 là bội của -9;
(-3).3 = -9 $\Rightarrow$ 27 - 36 là bội của -3; 3.
2. Đọc kĩ nội dung sau:
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:
“36 là … của 12; 72 là … của 36, vậy 72 là … của 12”.
Trả lời:
“36 là bội của 12; 72 là bội của 36, vậy 72 là bội của 12”.
b) Không thực hiện phép tính, theo em, biểu thức: (2.3.5 – 7.3.4) có chia hết cho 3, cho 6, cho 4 hay không? Giải thích.
Trả lời:
- 2.3.5 – 7.3.4 = 3. (2.5 – 7.4) $\Rightarrow$ (2.3.5 – 7.3.4) $\vdots$ 3;
- 2.3.5 – 7.3.4 = 2.3.5 – 7.3.2.2 = 3.2. (5 – 7.2) $\Rightarrow$ (2.3.5 – 7.3.4) $\vdots$ 6;
- 2.3.5 – 7.3.4 = 2.3.5 – 7.3.2.2 = 3.2. (5 – 7.2) = 3.2.(-9) $\Rightarrow$ (2.3.5 – 7.3.4) không chia hết cho 4.
C. Hoạt động luyện tập
Câu 1: Trang 113 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
a) Tìm ba bội của -5; b) Tìm các ước của -10.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 113 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Cho hai tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6} và B = {21; 22; 23}.
Tìm xem có bao nhiêu tổng dạng (a + b) với a thuộc tập hợp A, b thuộc tập hợp B sao cho a + b chia hết cho 2.
Xem lời giải
Câu 3: Trang 113 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng
A | 42 |
| 2 | -26 | 0 | 9 |
B | -3 | -5 | -1 | |-13| | 7 | -1 |
A . B |
| 5 |
|
|
|
|
Xem lời giải
Câu 4: Trang 113 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Tìm số nguyên x, biết:
a) 15x = -75; b) 3|x| = 18; c) -11|x| = -22.
Xem lời giải
D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
Câu 1: Trang 114 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Có hai số nguyên a, b khác nhau mà a chia hết cho b và b chia hết cho a không?