Giải SBT hóa 12 bài 35: Đồng và hợp chất của đồng trang 83

Giải SBT hóa học lớp 12, giải bài 35: Đồng và hợp chất của đồng trang 83 SBT hóa học 12, để học tốt hóa học 12. Bài này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Cách làm đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

Bài tập & Lời giải

Bài 7.71: Trang 83 SBT hóa 12

Trong phòng thí nghiệm, để điểu chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây 

A. H2SO4đậm đặc                                        

B. H2SO4 loãng.                                

C. Fe2(S04)3 loãng.                                     

D. FeSO4 loãng.

Bài 7.72: Trang 83 SBT hóa 12

Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên

A. Cu.                                                

B. Dung dịch Al2(SO4)3.

C. Dung dịch BaCl2.                           

D. Dung dịch Ca(OH)2.

Bài 7.73: Trang 83 SBT hóa 12

Ba hỗn hợp kim loại (1) Cu-Ag, (2) Cu- Al, (3) Cu -Mg

Dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết cac hỗn hợp trên

A. HCl và AgNO3                

B. HCl và Al(NO3)3

C. HCl và Mg(NO3)2            

D. HCl và NaOH

Xem lời giải

Bài 7.74: Trang 84 SBT hóa 12

Cho V lít khí H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được (Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%) là

A. 24 g.                                

B. 26 g.

C. 28 g.                                

D. 30 g.

Bài 7.75: Trang 84 SBT hóa 12

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muôi khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là

A. 26,8 g.                             

B. 13,4 g.

C. 37,6 g.                             

D. 34,4 g.

Bài 7.76: Trang 84 SBT hóa 12

Cho 19,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí 02 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là

A. 2,24 lít.                            

B. 3,36 lít.

 

C. 4,48 lít.                            

D. 6,72 lít.

Bài 7.77: Trang 84 SBT hóa 12

Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng :

\(CuFe{S_2}\buildrel { + {O_2},{t^0}} \over
\longrightarrow X\buildrel { + {O_2},{t^0}} \over
\longrightarrow Y\buildrel { + X,{t^0}} \over
\longrightarrow Cu\)

Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cu2O, CuO.                                

B. CuS, CuO.

C. Cu2S, CuO.                                

D. Cu2S, Cu2O

Xem lời giải

Bài 7.78: Trang 85 SBT hóa 12

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. Cu(NO3)2.                                   

B. HNO3.

C. Fe(NO3)2.                                    

D. Fe(NO3)3.

Bài 7.79: Trang 85 SBT hóa 12

Cho các phản ứng :

\(\eqalign{
& (1)C{u_2}O + C{u_2}S\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr 
& (2)Cu{(N{O_3})_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr 
& (3)CuO + CO\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr 
& (4)CuO + N{H_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr} \)

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là

A. 2.                  B.3.                       

C. 1                   D. 4

Bài 7.80: Trang 85 SBT hóa 12

Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, ô số 29 trong bảng tuần hoàn.

B. Cu là nguyên tố s, có cấu hình electron : [Ar]3d1094s1.

C. Cấu hình electron của ion Cu+ là [Ar]3d,10 và Cu2+ là [Ar]3d9.

D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.

Xem lời giải

Bài 7.81: Trang 85 SBT hóa 12

Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác.                               

B. chất oxi hoá.

C. chất khử.                                    

D. môi trường.

Bài 7.82: Trang 85 SBT hóa 12

Trong không khí ẩm (có chứa CO2), kim loại Cu thường bị bao phủ bởi một lớp màng màu xanh là

A. CuCO3                                       

B. CuSO4.

C. Cu(OH)2.                                   

D. CuCO3.Cu(OH)2

Bài 7.83: Trang 85 SBT hóa 12

Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm

dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là           '

A. 1.                B. 2.                      

C.3                  D. 4.

Xem lời giải

Bài 7.84: Trang 86 SBT hóa 12

Cho sơ đồ sau :

 Giải SBT hóa 12 bài 35: Đồng và hợp chất của đồng trang 83

Biết các chất từ X1đến X7 đều là các hợp chất của đồng. Trong sơ đồ trên số phản ứng oxi hoá - khử là

A.4.                  B. 5.                     

C. 6.                 D.7

Bài 7.85: Trang 86 SBT hóa 12

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

 A. 0,04.           B. 0,075.                

C. 0,12.            D. 0,06.

Bài 7.86: Trang 86 SBT hóa 12

Cho 1,52 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc dung dich A và 224 ml khí NO duy nhât (đktc) đồng thời còn lại 0,64 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng ban đầu là

A. 0,1M.              B. 0,25M.                

C.0,2M.               D. 0,5M.

Xem lời giải

Bài 7.87: Trang 86 SBT hóa 12

Nguyên tử đồng có 1 electron ở lớp ngoài cùng nhưng tại sao đồng có hoá trị II ? Đồng tác dụng như thế nào với các axit ?

Xem lời giải

Bài 7.88: Trang 86 SBT hóa 12

Bột đồng có lẫn tạp chất là bột thiếc, kẽm, chì. Hãy nêu phương pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất. Viết phương trình hoá học của phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.

Xem lời giải

Bài 7.89: Trang 87 SBT hóa 12

Malachit có công thức hoá học là CuCO3.Cu(OH)2. Trình bày các phương pháp điều chế Cu từ chất này.

Xem lời giải

Bài 7.90: Trang 87 SBT hóa 12

Chia 4 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành hai phần đều nhau

  • Cho phần (1) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 560 ml H2
  • Cho phần (2) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336 ml H2.

Các thể tích khí đo ở đktc. Tính thành phần phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.

Xem lời giải

Bài 7.91: Trang 87 SBT hóa 12

Thực hiện hai thí nghiệm :

1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO31M thoát ra V 1 lít NO.

2)   Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2S04 0,5M thoát ra v2 lít NO.

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Lập biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa V1 và V2.

Xem lời giải