Giải bài 35A: Ôn tập 1

Giải bài 35A: Ôn tập 1 - Sách VNEN tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 177. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học.

A. Hoạt động thực hành

1. Thi học thuộc lòng (theo phiếu)

2. Lập bảng thống kê về ba kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? theo mẫu sau

Đặc điểm\  Thành phần câuChủ ngữVị ngữ
Câu hỏiAi? Cái gì? Con gì?Làm gì?
Ý nghĩaChỉ những sự vật có hành động được nêu ở vị ngữ.Chỉ hoạt động của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
Ví dụBạn Lanđang học bài

Em lập bảng thống kê vào vở với 2 kiểu câu Ai thế nào?  Ai là gì?

Xem lời giải

3. Viết vào những chỗ trống để hoàn chỉnh bảng thống kê sau:

Các loại trạng ngữCâu hỏiVí dụ
Trạng ngữ chỉ nơi chốnỞ đâuNgoài đường, xe cộ đi lại như mắc cửi
...Khi nào?...
Trạng ngữ mở đầu bằng vì, do, tại......Vì vắng tiếng cười, vương quốc nọ buồn chán kinh khủng
Trạng ngữ mở đầu bằng đểĐể làm gì?....
Trạng ngữ mở đầu bằng với, bằng...Bằng giọng nói nhỏ nhẹ, cô giáo khuyên Hùng không nên trêu chọc bạn

Xem lời giải

4. Dựa vào số liệu dưới đây, em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 - 2001 đến năm 2004 - 2005

a. Năm học 2000 - 2001

  • Số trường : 13 859
  • Số học sinh : 9 741 100
  • Số giáo viên : 355 900
  • Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số : 15,2%

b. Năm học 2001 -2002

  • Số trường : 13 903
  • Số học sinh : 9 315 300
  • Số giáo viên : 359 900
  • Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số : 15,8%

c. Năm học 2002 - 2003

  • Số  trường : 14 163
  • Số học sinh : 8 815 700
  • Số giáo viên : 363 100
  • Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số : 16,7%

d. Năm học 2003 - 2004

  • Số trường : 14 346
  • Số học sinh : 8 346 000
  • Số giáo viên : 366 200
  • Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số : 17,7%

e. Năm học 2004 - 2005

  • Số trường : 14 518
  • Số học sinh : 7 744 800
  • Số giáo viên : 362 400
  • Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 19,1%

( Theo Niên giám thống kê 2004)

Gợi ý: Bảng thống kê theo 5 năm học nêu với 4 số liệu. Như vậy, cần phải có 5 cột ngang và 6 cột dọc. Cột giao nhau trên cùng, góc trái được ghi:

Xem lời giải

5. Dựa vào bảng thống kê đã lập được ở hoạt động 4, em rút ra những nhận xét gì? Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng để trả lời:

(1) . Số trường hằng năm tăng hay giảm?

a. Tăng          b. Giảm         c. Lúc tăng lúc giảm

(2) . Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?

a. Tăng          b. Giảm         c. Lúc tăng lúc giảm

(3). Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm?

a. Tăng          b. Giảm         c. Lúc tăng lúc giảm

(4) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm?

a. Tăng          b. Giảm         c. Lúc tăng lúc giảm

Xem lời giải

Xem thêm các bài Vnen tiếng việt 5 tập 2, hay khác:

Để học tốt Vnen tiếng việt 5 tập 2, loạt bài giải bài tập Vnen tiếng việt 5 tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.