Getting started Unit 3: My friends

Đây là phần khởi động của unit 3 với chủ đề xuyên suốt là My friends(bạn bè của tôi). Phần này sẽ giúp cho bạn học có cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết là lời gợi ý về bài tập trong sách giáo khoa.
1. Listen and read
3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the word

1. Listen and read.

  • Phuc: This is a great idea, Duong. I love picnics!
  • Duong: Me too, Phuc. I think Lucas likes them too.
  • (Dog barks)
  • Phuc: Ha ha. Lucas is so friendly!
  • Duong: Can you pass me the biscuits please?
  • Phuc: Yes, sure.
  • Duong: Thank you. What are you reading, Phuc?
  • Phuc: 4Teen. It's my favourite magazine!
  • Duong: Oh, look! It's Mai. And she is with someone.
  • Phuc: Oh, who's that? She has glasses and she has long black hair. 
  • Duong: I don't know. They're coming over.
  • Mai: Hi Phuc. Hi Duong. This is my friend Chau.
  • Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you.
  • Chau: Nice to meet you too.
  • Duong: Would you like to sit down? We have lots food.
  • Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our sch project.
  • Duong: Sounds great. I'm going to the judo clu with my brother. How about you, Phuc?
  • Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.
  • Chau: OK, see you later!
  • Phuc & Duong: Bye!

Dịch:

  • Phúc: Đây quả là ý tưởng tuyệt vời, Dương. Mình thích đi dã ngoại!
  • Dương: Mình cũng vậy, Phúc. Mình nghĩ Lucas cũng thích đấy.
  • (Tiếng chó sủa)
  • Phúc: Ha ha, Lucas thân thiện thật đấy!
  • Dương: Cậu có thể đưa mình bánh quy không?
  • Phúc: Được, chắc chắn rồi.
  • Dương: Cám ơn cậu. Cậu đang đọc gì vậy,Phúc?
  • Phúc: 4teen. Đó là cuốn tạp chí yêu thích của mình!
  • Dương: Ồ, nhìn kìa! Đó là Mai đấy. Và cậu ấy đang đi cùng ai đó.
  • Phúc: Ồ, đó là ai nhỉ? Cậu ấy đeo kính và có mái tóc dài màu đen.
  • Dương: Mình không biết. Họ đang đến kìa.
  • Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn của mình Châu.
  • Phúc và Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp cậu.
  • Châu: Mình cũng rất vui được gặp các cậu.
  • Dương: Các cậu có muốn ngồi cùng không? Chúng mình còn nhiều đồ ăn lắm.
  • Mai: Ồ, xin lỗi, chúng mình không thể. Đến lúc phải về nhà rồi. Tối nay, bọn mình sẽ phải làm dự án ở trường của bọn mình.
  • Dương: Nghe tuyệt đấy. Mình sẽ đi tập judo cùng với anh trai của mình. Còn cậu thì sao, Phúc?
  • Phúc: Mình sẽ tới thăm ông bà của mình.
  • Châu: Được rồi, gặp lại sau!
  • Phúc và Dương: Tạm biệt!

a. Put a suitable word in each blank: (Điền từ thích hợp vào chỗ trống:)

  1. Phuc and Duong are having a _picnic_.           
  2.  Lucas_likes_ picnics.
  3. Lucas is a _friendly_ dog.
  4. Phuc and Duong see _Mai_ and _Chau_.
  5. Chau has _glasses_ , and she has _long black hair_.
  6. This evening, Mai and Chau are _working on their school project_.

b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. (Yêu cầu và đề nghị lịch sự. Đặt đúng thứ tự các từ.)

  • Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)
  1. can/pass/the/please/biscuits/you/me? - Can you pass me the biscuits please?
  2. sure/yes - Yes, sure.
  • Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị)
  1. sit down/like to/would/you? - Would you like to sit down?
  2. sorry/oh/can't/we. - Oh, sorry, we can't.

2. Game: Lucky Number (Trò chơi: Con số may mắn)

Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. (Cắt 6 mảnh giấy. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, thay phiên chọn số. Nhìn vào bảng và yêu cầu giúp đỡ hoặc đề nghị.)

1. pass the pen

4. listen to music
2. play outside 5. turn on the lights
3. move the chair 6. have a picnic

If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ)

Ví dụ: 

  • A: Can you_____ please?
  • B: Yes, sure.

If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị)

Ví dụ: 

  • A: Would you like to_____ ?
  • B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't. 
  1. Can you pass me the pen please? - Yes, sure.
  2. Would you like to play outside? - Yes, i'd love to.
  3. Can you move the chair please? - Yes, sure. 
  4. Would you like to listen to music? - Yes, i'd love to.
  5. Can you turn on the lights? - Yes, sure.
  6. Would you like to have a picnic? - Oh, sorry, I can't.

3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn tính từ trong bảng để hoàn thành các câu. Hãy chú ý các từ in đâm. Nghe, kiểm tra và đọc lại các từ.)

  1. Mina is very _creative_. She likes to draw picrures. She always has lots of new ideas.
  2. Thu is _kind_.He likes to help his friends.
  3. Minh Duc is _confident_. He isn't shy, He likes to meet new people.
  4. Kim is very_talkative_.She's always on the phone, chatting to friends.
  5. Mai is_clever_. She understands things quickly and easily

4. Complete the sentences. (Hoàn thành các câu)

  1. I_am_ hard-working. (+) 
  2. Phuc _is_ kind. (+) 
  3. Chau _isn't_ shy. (-)  
  4. we _aren't_ creative. (-)
  5. My dog _isn't_friendly. (-)
  6. They _are_funny. (+)

5. Game: Friendship Flower (Trò chơi: hoa tình bạn)

In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. (Mỗi nhóm 4 người, mỗi thành viên viết lên cánh hoa 2 tính từ chỉ tính cách mà bạn thích về những người còn lại. So sánh và thảo luận 2 từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.)

Xem thêm các bài Tiếng anh 6 mới, hay khác:

Để học tốt Tiếng anh 6 mới, loạt bài giải bài tập Tiếng anh 6 mới đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Unit 1: My new school

Unit 2: My home

Unit 3: My friends

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of the world

Unit 6: Our Tet Holiday

Unit 7 : Television

Unit 8: Sports and games

Unit 9 : Cities of the World

Unit 10: Our houses in the future

Unit 11: Our greener world

Unit 12: Robots

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ